News Ticker

Menu

Từ đồng nghĩa trong tiếng Nhật hay dùng nhất




Muốn học giỏi, giao tiếp tốt tiếng Nhật bạn cần phải thường xuyên trau dồi và bổ sung từ vựng tiếng Nhật, tuy nhiên học từ vựng lan mam , bạ đâu học đó mà không thường sử dụng thì kết quả học lại không tốt lắm. Vậy nên hãy cùng trung tâm Tiếng Nhật youmitori bổ sung từ chủ đề từ đồng nghĩa trong tiếng Nhật hay dùng nhất .
Từ đồng nghĩa trong tiếng Nhật hay dùng nhất
Từ đồng nghĩa trong tiếng Nhật hay dùng nhất

Từ đồng nghĩa là một trong những chủ đề khá thú vị và quan trọng mà người học ở trình độ sơ cấp cần phải nắm được bởi sự góp mặt của nó trong nhiều lĩnh vực. Dù là trong các tài liệu tiếng Nhật, các tập truyện, bộ film hoặc thậm chí cả trong các bài thi năng lực.
Trung tâm Tiếng Nhật youmitori đã tổng hợp và chia sẽ với các bạn danh sách các từ đồng nghĩa thông dụng, thường xuyên được sử dụng trong cuộc sống sinh hoạt hàng ngày của người dân xứ sở mặt trời mọc như sau:
1. 勉強 [benkyou suru] / 学ぶ [manabu] : học,nghiên cứu
2. 別の [betsu no] / 違った [chigatta] : khác
3. 朝食 [choushoku] / 朝ごはん [asagohan] : bữa điểm tâm
4. 昼食 [chuushoku] / 昼ごはん [hirugohan] : bữa ăn trưa
5. 台所 [daidokoro] / [okatte] : nhà bếp
Từ đồng nghĩa trong tiếng Nhật hay dùng nhất
6. 電話する [denwa suru] / 電話をかける [denwa o kakeru] : gọi điện thoại
7. デパート [depaato] / 百貨店 [hyakkaten] : cửa hàng bách hóa
8. 風呂場 [furoba] / 浴室 [yokushitsu] : phòng tắm
9. 現在 [genzai] / 今 [ima] : bây giờ
10. はじめ [hajime] / 最初 [saisho] : phần đầu, lúc bắt đầu
11. 走る [hashiru] / かける [kakeru] : chạy
12. 働く [hataraku] / 仕事する [shigoto suru] : làm việc
13. 変な [henna] / 可笑しな [okashina] : lạ , kỳ lạ
14. 本屋 [honya] / 書店 [shoten] : hiệu sách, nhà sách
15. 椅子 [isu] / [kóhikake] : cái ghế
16. 返る [kaeru] / 戻る [modoru] : trở về
17. 解雇される [kaiko sareru] : 首になる [kubi ni naru] : bị sa thải, cho nghĩ việc
18. かたずける [katazukeru] / 整頓する [seiton suru] : dọn dẹp, dọn vệ sinh
19. 買う [kau] / 購入 [koonyuu suru] : mua
20. [kaiken] / お巡りさん [omawarisan] : cảnh sát
Từ đồng nghĩa trong tiếng Nhật hay dùng nhất
21. けれども [keredomo] / だけど [dakedo] : nhưng
22. きをつける [ki o tsukeru] / 注意する [chuui suru] : cẩn thận
23. 綺麗な [[kireina] / 美しい [utsukushii] : xinh đẹp
24. 込む [[komu] / 混雑 [konzatsu suru] : đông đúc
25. 空港 [kuukou] / 飛行場 [hikoujou] : phi trường, sân bay
26. 車 [kuruma] / 自動車 [jidousha] : xe hơi
27. また [mata] / 再び [futatabi] : một lần nữa
28. 道 [michi] / 道路 [douro] : đường , con đường
29. 難しい [muzukashii] / 困難な [konnan na] : khó khăn

Share This:

Post Tags:

Jillur Rahman

I'm Jillur Rahman. A full time web designer. I enjoy to make modern template. I love create blogger template and write about web design, blogger. Now I'm working with Themeforest. You can buy our templates from Themeforest.

No Comment to " Từ đồng nghĩa trong tiếng Nhật hay dùng nhất "

  • To add an Emoticons Show Icons
  • To add code Use [pre]code here[/pre]
  • To add an Image Use [img]IMAGE-URL-HERE[/img]
  • To add Youtube video just paste a video link like http://www.youtube.com/watch?v=0x_gnfpL3RM