Cặp tính từ trái nghĩa thông dụng trong Tiếng Nhật
Cặp tính từ trái nghĩa thông dụng trong Tiếng Nhật
Phương pháp ghi nhớ từ vựng tiếng Nhật bằng các cặp từ trái nghĩa mang lại hiệu quả rất cao.
Trung tâm Nhật ngữ youmitori
tổng hợp các cặp tính từ tiếng Nhật trái nghĩa thường hay dùng nhất gồm các cặp từ trái nghĩa chỉ cảm xúc, chỉ tính chất, các cặp từ trái nghĩa chỉ kích thước trong tiếng Nhật, .... để các bạn có thể mở rộng vốn từ vựng tính từ tiếng Nhật cũng như tăng khả năng giao tiếp của mình và sử dụng chúng dễ dàng hơn.
Các cặp tính từ trái nghĩa chỉ cảm xúc, cảm giác
1 | 温かい(あたたかい ): ấm | 冷たい(つめたい ): lạnh |
2 | 強い(つよい ): mạnh | 弱い(よわい ): yếu |
3 | 暑い(あつい ): nóng | 寒い(さむい ):lạnh |
4 | 易しい(やさしい ): dễ | 難しい(むずかしい ): khó |
5 | 甘い(あまい ): ngọt | 辛い(からい ): cay |
6 | 嬉しい (うれしい) | 悲しい (かなしい) :buồn |
7 | 面白い (おもしろい) : thú vị | 詰らない (つまらない) : chán |
8 | 賑やか (にぎやか) : ồn ào | 静か (しずか) : yên tĩnh |
Các cặp tính từ trái nghĩa chỉ vị trí, kích thước
9 | 大きい(おおきい ): lớn | 小さい(ちいさい): nhỏ |
10 | 長い(ながい ): dài | 短い(みじかい ): ngắn |
11 | 太い(ふとい ): mập | 細い(ほそい ): gầy |
12 | 重い(おもい ): nặng | 軽い(かるい ): nhẹ |
13 | 深い(ふかい ): sâu | 浅い(あさい ): cạn |
14 | 広い(ひろい ): rộng | 狭い(せまい ): hẹp |
15 | 遠い(とおい ): xa | 近い(ちかい): gần |
16 | 厚い(あつい ): dày | 薄い(うすい): mỏng |
17 | 早い(はやい): nhanh | 遅い(おそい ): chậm |
Các cặp tính từ trái nghĩa chỉ tính chất
18 | 明るい(あかるい): sáng | 暗い(くらい ): tối |
19 | 硬い(かたい ): cứng | 柔らかい(やわらかい ): mềm |
20 | 安全 (あんぜん): an toàn | 危ない (あぶない): nguy hiểm |
21 | 多い(おおい ): nhiều | 少ない(すくない ): ít |
22 | 良い (いい): tốt | 悪い (わるい): xấu |
23 | 奇麗 (きれい): sạch | 汚い(きたない): dơ |
24 | 鋭い (するどい): sắc | 鈍い (にぶい): cùn |
No Comment to " Cặp tính từ trái nghĩa thông dụng trong Tiếng Nhật "