hỘI THOẠI THỰC DỤNG
1. Mày đi đâu đấy?おまえ、どこに 行くの
2. A là クオンnhỉ!
クオンさんですよね
3. Tại sao biết chỗ của tao
なぜ、俺の場所 分かったの
なぜ、おれのばしょ わかったの
4. Tôi k mún nhìn thấy mặt a nữa
あんたの顔 なんか 二度 見たくない
あんたのかお なんか にど みたくない
5. E vẫn ăn uống cẩn thận chứ
ちゃんと 食べてんの
ちゃんと たべてんの
6. Đừng giả vờ nữa!
惚けないで
とぼけないで
7. Tôi biết r. Hắn đang ở đâu
わかってるよ! やつは どこに いるの
8. Có chyện gì vậy? どうしたの
K có gì. Tôi đi ngay đây
何もない、すぐ行く
なにもない、すぐいく
9. Thầy lợi hại thật! 先生 すげえ!
. Thầy đã dùng phép thuật gì vậy?
どんな 魔法 使ったの
どんな まほう つかったの
Tri thức giống như phép thuật vậy
知識って 魔法みたい だね
ちしきって まほうみたい だね
10. Làm gì có chuyện đó
そんな こと ないよ
11. Đây là cái gì?
なんだ これは
12. Cậu muốn biết đến thế cơ à
そんなに 知りたい なら
13. Chúng mày là đồ cặn bã
お前ら、 人間の 屑だ
おまえら、にんげんの くずだ
No Comment to " hỘI THOẠI THỰC DỤNG "