PHÓ TỪ (PHẦN 1) youmitori
PHÓ TỪ (PHẦN 1) Biểu tượng cảm xúc heart
1.たまたま:ngẫu nhiên
ゆきまつり」はみたことがあります。しゅっちょうでほっかいどうにいったのが、たまたまそのじきだったんです。
雪まつり」は見たことがあります。出張で北海道に行ったのが、たまたまその時期だったんです。
Tôi đã từng xem “ Lễ hội tuyết” rồi. hồi trước tôi đi công tác tại Hokkaido và lúc đó ngẫu nhiên trùng vào thời điểm đó
ゆきまつり」はみたことがあります。しゅっちょうでほっかいどうにいったのが、たまたまそのじきだったんです。
雪まつり」は見たことがあります。出張で北海道に行ったのが、たまたまその時期だったんです。
Tôi đã từng xem “ Lễ hội tuyết” rồi. hồi trước tôi đi công tác tại Hokkaido và lúc đó ngẫu nhiên trùng vào thời điểm đó
2.ちゃんと: Đúng đắn
ねぼうしないかしんぱいでしたが、ちゃんと7じにおきました。
寝坊しないか心配でしたが、ちゃんと7時に起きました。
Tôi ngủ dậy muộn nhưng có thể dậy được lúc 7 giờ
ねぼうしないかしんぱいでしたが、ちゃんと7じにおきました。
寝坊しないか心配でしたが、ちゃんと7時に起きました。
Tôi ngủ dậy muộn nhưng có thể dậy được lúc 7 giờ
3.直接:Trực tiếp
きになるんだったら、ほんにんにちょくせつきいてみたら?
気になるんだったら、本人に直接聞いてみたら?
Nếu chị quan tâm thì hỏi thử bản thân anh ấy trực tiếp đi
きになるんだったら、ほんにんにちょくせつきいてみたら?
気になるんだったら、本人に直接聞いてみたら?
Nếu chị quan tâm thì hỏi thử bản thân anh ấy trực tiếp đi
4.ついに(遂に):Cuối cùng
これまでなんどもしっぱいしましたが、ついにせいほうしました!
これまで何度も失敗しましたが、ついに成功しました!
Từ trước đến nay tôi đã thất bại mấy lần rồi nhưng cuối cùng đã thành công
これまでなんどもしっぱいしましたが、ついにせいほうしました!
これまで何度も失敗しましたが、ついに成功しました!
Từ trước đến nay tôi đã thất bại mấy lần rồi nhưng cuối cùng đã thành công
5.常に:こどものしゃしんは、つねにさいふのなかにいれています。
子どもの写真は、常に財布の中に入れています。
ảnh của con luôn luôn ở trong
子どもの写真は、常に財布の中に入れています。
ảnh của con luôn luôn ở trong
No Comment to " PHÓ TỪ (PHẦN 1) youmitori "