Từ vựng tiếng nhật hoa quả
Thứ Hai, 29 tháng 2, 2016
/
No Comments
* KẾT NỐI ĐAM MÊ KIẾN TẠO THÀNH CÔNG *
STT | Bộ | Tên Hán Việt | Ý nghĩa |
1
| 一 | Nhất | Một, là số đứng đầu các số đếm. Phàm vật gì chỉ có một đều gọi là Nhất cả. |
2
| 丨 | Cổn | Nét sổ, đường thẳng đứng trên thông xuống dưới. |
3
| 丶 | Chủ | Nét chấm, một điểm. |
4
| 丿 | Phiệt | Nét phẩy bên trái của chữ Hán, nét sổ từ phải qua trái. |
5
| 乙 | Ất | Can thứ hai trong mười can (Giáp, Ất, Bính, Đinh…). |
6
| 亅 | Quyết | Nét sổ có móc. |
7
| 亠 | Đầu | Không có nghĩa, thường là phần trên của một số chữ khác. |
8
| 人 | Nhân | Người, có hai chân, là sinh vật đứng thẳng, còn có dạng nhân đứng 仁. |
9
| 儿 | Nhân (đi) | Người, như hình người đang đi. |
10
| 冂 | Quynh | Đất ở xa ngoài bờ cõi, như vòng tường bao quanh thành lũy. |
11
| 冖 | Mịch | Khăn chùm lên đồ vật, che đậy, kín không nhìn thấy rõ. |
12
| 刀 | Đao | con dao. Còn hình thức khác là刂thường đứng bên phải các bộ khác. |
13
| 勹 | Bao | Bọc, gói, khom lưng ôm một vật. |
14
| 匕 | Chủy | Cái thìa. |
15
| 卩 | Tiết | Đốt tre, một chi tiết nhỏ trong một sự vật hoặc hiện tượng. |
16
| 厂 | Hán | Chỗ sườn núi có mái che người xưa chọn làm chỗ ở. |
17
| 厶 | Tư, Khư | Riêng tư. |
18
| 又 | Hựu | Cái tay bắt chéo, trở lại một lần nữa. |
19
| 口 | Khẩu | Miệng (hình cái miệng). Phân biệt bộ khẩu với bộ vi: bộ khẩu cạnh "trên rộng, dưới hẹp", bộ vi trên dưới bằng nhau |
20
| 囗 | Vi | Vây quanh ( phạm vi, ranh giới bao quanh ). |
21
| 土 | Thổ | Đất ( Gồm bộ nhị 二với bộ cổn丨 như hình cây mọc trên mặt đất ).Cần phân biệt với bộ Sỹ. bộ thổ nét ngang ở dưới dài hơn nét ngang ở trên, còn sỹ thì ngược lại |
22
| 夊 | Truy, Tuy | Dáng đi chậm chạp, theo sau mà đến kịp người đi trước. |
23
| 夕 | Tịch | Đêm tối ( nửa chữ nguyệt - mặt trăng vừa mọc phần dưới chưa thấy rõ ). |
24
| 大 | Đại | Lớn ( hình người dang rộng hai tay và chân ). |
25
| 女 | Nữ | Con gái ( Như người con gái chắp tay trước bụng thu gọn vạt áo ). |
26
| 子 | Tử | Con ( Hình đứa trẻ mới sinh ra cuốn tã lót không thấy chân ). |
27
| 宀 | Miên | Mái nhà. |
28
| 寸 | Thốn | Tấc, một phần mười của thước. |
29
| 尸 | Thi | Thây người chết, Thi thể. |
30
| 山 | Sơn | Núi |
31
| 巾 | Cân | Cái khăn ( Hình cái khăn cột ở thắt lưng hai đầu buông xuống ). |
32
| 幺 | Yêu | Nhỏ nhắn ( hình đứa bé mới sinh ). |
33
| 广 | Nghiễm, Yểm | Mái nhà ( Nhân chỗ sườn núi làm nhà, cái chấm ở trên là nóc nhà ). |
34
| 廴 | Dẫn | Bước dài |
35
| 弋 | Dực ( Dặc ): | Cái cọc, cột dây vào mũi tên mà bắn, cọc buộc súc vật. |
36
| 弓 | Cung | Cái cung để bắn tên. |
37
| 彳 | Xích ( Sách ) | Bước ngắn, bước chân trái. |
38
| 心 | Tâm | Tim. Cách viết khác: 忄Hoặc chữ tiểu thêm nét phảy bên phải (小丶). |
39
| 戶 | Hộ | Cửa một cánh. ( Một nửa chữ môn 門 cửa rộng hai cánh ). |
40
| 手 | Thủ | Tay. Cách viết khác: 扌, 才. |
41
| 攵 | Phộc | Đánh nhẹ, đánh khẽ. Cách viết khác攴. |
42
| 斗 | Đấu ( Đẩu ) | Cái đấu, đơn vị đo lường lương thực. ( Đấu thóc, đấu gạo ). |
43
| 日 | Nhật | Mặt trời, ban ngày. |
44
| 木 | Mộc | Cây, gỗ ( hình cây có cành và rễ ). |
45
| 欠 | Khiếm | Khiếm khuyết, khiếm nhã ( Há miệng hả hơi ra ngáp ). |
46
| 水 | Thủy | Nước ( hình dòng nước chảy ). Cách viết khác: 氵. |
47
| 火 | Hỏa | Lửa. Cách viết khác: 灬. |
48
| 牛 | Ngưu | Con bò. Cách viết khác: 牜. |
49
| 犬 | Khuyển | Con chó. Cách viết khác: 犭. |
50
| 田 | Điền | Ruộng ( hình thử ruộng chia bờ xung quanh). |
51
| 疒 | Nạch | Bệnh tật ( Người bện phải nằm trên giường ). |
52
| 示 | Kì ( Thị ) | Thần đất, báo cho biết trước mọi điều một cách thần kỳ. Cách viết khác: 礻. |
53
| 禾 | Hòa | cây lúa. |
54
| 竹 | Trúc | Cây Tre, Hình thức khác: 竺. |
55
| 糸 | Mịch | Sợi tơ nhỏ. |
56
| 老 | Lão | Già ( người cao tuối râu tóc đã biến đổi ). |
57
| 耳 | Nhĩ | Tai để nghe. |
58
| 艹 | Thảo | Cỏ. Cách viết khác: 丱, 艸. |
59
| 衤 | Y | Áo. Cách viết khác: 衣. 礻. |
60
| 言 | Ngôn | Nói ( hội thoại ). |
61
| 豕 | Thỉ | Con Heo (Lợn). |
62
| 貝 | Bối | Con Sò ( Ngày xưa dùng vỏ sò làm tiền - tượng trưng cho của quí ). 礻. |
63
| 走 | Tẩu | Chạy |
64
| 辶 | Sước, Xước | Chợt đi chợt dừng lại. Cách viết khác: 辵. |
65
| 阝 | Phụ | Núi đất, đống đất, gò đất. Cách viết khác: 阜. |
66
| 門 | Môn | Cửa |
67
| 阝 | Ấp | Nước nhỏ trong nước lớn, lãnh thổ vua ban cho chư hầu, làng. Cách viết khác: 邑 |
68
| 隹 | Chuy | Một cái tên chung để gọi giống chim đuôi ngắn. |
69
| 雨 | Vũ | Mưa |
70
| 頁 | Hiệt | Cái đầu. |
71
| 米 | mễ | gạo |
72
| 足 | túc | chân, đầy đủ |
73
| 力 | lực | sức mạnh |
74
| 士 | sỹ | quan |
75
| 玉 | ngọc | đá quý, ngọc |
76
| 目 | mục | mắt |
77
| 車 | xa | xe. Cách viết khác: (车) |
78
| 馬 | mã | con ngựa. Cách viết khác:( 马) |
79
| 食 | thực | ăn. Cách viết khác:( 飠-饣) |
80
| 虫 | trùng | sâu bọ |